Skip to content
  • Công ty TNHH TM XNK Thép Hoàng Kim

    Tổ 12 - P. Yên Nghĩa, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội. CN: Tân Túc, Huyện Bình Chánh, TP HCM

  • About
  • Our Stores
  • Blog
  • Liên hệ
  • FAQ
  • Newsletter

    Sign up for Newsletter

    Signup for our newsletter to get notified about sales and new products. Add any text here or remove it.

    • Công ty TNHH TM XNK Thép Hoàng Kim

      Tổ 12 - P. Yên Nghĩa, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội. CN: Tân Túc, Huyện Bình Chánh, TP HCM

    Thép Hoàng KimThép Hoàng Kim
    • Giới thiệu
    • Sản phẩm
      • Thép tấm
      • Thép hình
      • Thép ống
      • Thép hộp
      • Thép tròn đặc
      • Thép vuông đặc
    • Tin tức
    • Liên hệ

    Công ty TNHH Xuất Nhập Khẩu Thép Hoàng Kim

    Lô 4 - Tt37 Tổ dân phố 3, Xuân Phương, Nam Từ Liêm, Hà Nội

    0912.639.681 | [email protected]

    • 0

      Giỏ hàng

      Chưa có sản phẩm trong giỏ hàng.

    Trang chủ / Sản phẩm / Thép tấm

    THÉP TẤM EN10225

    Danh mục: Thép tấm
    Product categories
    • Thép hình
    • Thép hộp
    • Thép ống
    • Thép tấm
    • Thép tròn đặc
    • Thép vuông đặc
    • Uncategorized
    • Mô tả

    Thép tấm EN10225 được sản xuất theo tiêu chuẩn Châu Âu, định danh thép tấm kết cấu hàn sử dụng xây dựng kết cấu ngoài khơi.
    Tiêu chuẩn bao gồm các mác thép:
    Thép tấm S355G2+N
    Thép tấm S355G3+N
    Thép tấm S355G5+M
    Thép tấm S355G6+M
    Thép tấm S355G7+N
    Thép tấm S355G7+M
    Thép tấm S355G8+N
    Thép tấm S355G8+M
    Thép tấm S355G9+N
    Thép tấm S355G10+N
    Thép tấm S355G9+M
    Thép tấm S355G10+M
    Thép tấm S420G1+QT
    Thép tấm S420G1+M
    Thép tấm S420G2+QT
    Thép tấm S420G2+M
    Thép tấm S460G1+QT
    Thép tấm S460G1+M
    Thép tấm S460G2+QT
    Thép tấm S460G2+M

    THÉP TẤM EN10225

    Do đó, ứng dụng chính của mác thép theo tiêu chuẩn EN10225 chủ yếu làm cầu cảng, đóng tàu, giàn khoan, dẫn dầu, dẫn khí, nhà giàn, xà lan…

    Steel namea CEV
    max.
    Pcm
    max.
    S355G2+N

    0,43

    Not specified

    S355G3+N
    S355G5+M
    S355G6+M
    S355G7+N

    0,43

    0,24

    S355G7+M
    S355G8+N
    S355G8+M
    S355G9+N 0,43 0,22
    S355G10+N
    S355G9+M 0,41b/0,42c 0,21b/0,22c
    S355G10+M
    S420G1+QT
    S420G1+M
    S420G2+QT
    S420G2+M

    0,42

    0,22d
    S460G1+QT
    S460G1+M
    S460G2+QT
    S460G2+M

    0,43

    0,22d

    THÀNH PHẦN HOÁ HỌC

    Nhóm Mác thép số thép C

    max.

    Si Mn P

    max.

    S

    max.

    Cr

    max.

    Mo

    max.

    Ni

    max.

    Al(Total)b Cu

    max.

    N

    max.

    Nb

    max.

    Ti

    max.

    V

    max.

    Cr+Mo+ Ni+Cu
    max.
    Nb+V

    max.

    Nb+V+Ti

    max.

    % % % % % % % % % % % % % % % % %
    Phân tích nhiệt
    1 S355G2+N 1.8801+N 0,20 0,50
    max.
    0,90 to
    1,65
    0,035 0,030 0,30 0,10 0,50 0,020.
    min
    0,35 0,015 0,060 0,030 0,12 – – –
    1 S355G3+N 1.8802+N 0,18 0,50
    max.
    0,90 to
    1,65
    0,030 0,025 0,30 0,10 0,50 0,020.
    min
    0,35 0,015 0,060 0,030 0,12 – – –
    1 S355G5+M 1.8804+M 0,14 0,50
    max.
    1,60
    max.
    0,035 0,030 – 0,20 0,30 0,020
    min.
    – 0,015 0,050 0,050 0,10 – – –
    1 S355G6+M 1.8805+M 0,14 0,50
    max.
    1,60
    max.
    0,030 0,025 – 0,20 0,30 0,020
    min.
    – 0,015 0,050 0,050 0,10 – – –
    Luyện kim và phân tích
    2 S355G7+Mc S355G7+Nc 1.8808+M
    1.8808+N
    0,14 0,15 to
    0,55
    1,00 to
    1,65
    0,020 0,010 0,25 0,08 0,50 0,015 to
    0,055
    0,30 0,010 0,040 0,025 0,060 0,90 0,06 0,08
    3 S355G8+Mc
    S355G8+Nc
    1.8810+M
    1.8810+N
    0,14 0,15 to
    0,55
    1,00 to
    1,65
    0,020 0,007 0,25 0,08 0,50 0,015 to
    0,055
    0,30 0,010 0,040 0,025 0,060 0,90 0,06 0,08
    2 S355G9+Nc S355G9+Mc 1.8811+N
    1.8811+M
    0,12 0,15 to
    0,55
    1,65
    max.
    0,020 0,010 0,20 0,08d 0,70e 0,015 to
    0,055
    0,30 0,010 0,030 0,025 0,060 – 0,06 0,08
    3 S355G10+Nc
    S355G10+Mc
    1.8813+N
    1.8813+M
    0,12 0,15-
    0,55
    1,65
    max.
    0,015 0,005 0,20 0,08d 0,70e 0,015 to
    0,055
    0,30 0,010 0,030 0,025 0,060 – 0,06 0,08
    2 S420G1+QTc S420G1+Mc 1.8830+QT
    1.8830+M
    0,14f 0,15-
    0,55
    1,65
    max.
    0,020 0,010 0,25 0,25 0,70 0,015 to
    0,055
    0,30 0,010 0,040 0,025 0,080 0,90 0,09 0,11
    3 S420G2+QTc
    S420G2+Mc
    1.8857+QT
    1.8857+M
    0,14f 0,15-
    0,55
    1,65
    max.
    0,020 0,007 0,25 0,25 0,70 0,015 to
    0,055
    0,30 0,010 0,040 0,025 0,080 0,90 0,09 0,11
    2 S460G1+QTc S460G1+Mc 1.8878+QT
    1.8878+M
    0,14f 0,15-
    0,55
    1,65
    max.
    0,020 0,010 0,25 0,25 0,70 0,015 to
    0,055
    0,30 0,010 0,040 0,025 0,080 0,90 0,09 0,11
    3 S460G2+QTc
    S460G2+Mc
    1.8887+QT
    1.8887+M
    0,14f 0,15-
    0,55
    1,65
    max.
    0,020 0,007 0,25 0,25 0,70 0,015 to
    0,055
    0,30 0,010 0,040 0,025 0,080 0,90 0,09 0,11

    TÍNH CHẤT CƠ LÝ

    Tên thép Số thép Độ bền kèo
    R a m
    Giới hạn chảy
    Minimum
    R
    eH    
     t (mm)
    Minimum Đọ dãn dài
    5,65 Ös a
    o
    Minimum average Charpy V- notch impact energy Thickness maximum
    Thickness t
    (mm)
    £ 100
    Thickness t
    (mm)
    > 100
    t £ 16 16 < t £ 25 25 < t £ 40 40 < t £ 63 63 < t £ 100 100 < t £ 150 Temp. Energy
    MPac MPac MPac MPac MPac MPac MPac MPac % ° C J mm
    S355G2+N 1.8801+N 470 to 630 355 345 – – – – 22 -20 50 20
    S355G3+N 1.8802+N 470 to 630 355 345 345 – – – 22 -40 50 40
    S355G5+M 1.8804+M 470 to 610 355 345 – – – – 22 -20 50 20
    S355G6+M 1.8805+M 470 to 610 355 345 345 – – – 22 -40 50 40
    S355G7+N 1.8808+N 470 to 630 460 to 620 355 355 345 335 325 320 22 -40 50 150b
    S355G8+N 1.8810+N 470 to 630 460 to 620 355 355 345 335 325 320 22 -40 50 150b
    S355G7+M 1.8808+M 470 to 630 – 355 355 345 335 325 – 22 -40 50 100b
    S355G8+M 1.8810+M 470 to 630 – 355 355 345 335 325 – 22 -40 50 100b
    S355G9+N 1.8811+N 470 to 630 460 to 620 355 355 345 335 325 320 22 -40 50 150b
    S355G9+M 1.8811+M 470 to 630 – 355 355 345 335 325 – 22 -40 50 100b
    S355G10+N 1.8813+N 470 to 630 460 to 620 355 355 345 335 325 320 22 -40 50 150b
    S355G10+M 1.8813+M 470 to 630 – 355 355 345 335 325 – 22 -40 50 100b
    Steel name Steel number Tensile strength Rm for thickness t (mm) a Minimum yield strength ReH for thickness t (mm) Minimum Elongationa A on gauge length of 5,65 ÖSo Minimum average Charpy V-notch impact energy Thickness maximum
    t £ 40 40 < t £ 100 t £ 16 16 < t £ 40 40 < t £ 63 63 < t £ 80 80 < t £ 100 Temp. Energy
    MPac MPac MPac MPac MPac MPac MPac % °C J mm
    S420G1
    +QT
    1.8830+QT 500 to 660 480 to 640 420 400 390 380 380 19 -40 60 100b
    S420G1
    +M
    1.8830+M 500 to 660 480 to 640 420 400 390 380 380 19 -40 60 100b
    S420G2
    +QT
    1.8857+QT 500 to 660 480 to 640 420 400 390 380 380 19 -40 60 100b
    S420G2
    +M
    1.8857+M 500 to 660 480 to 640 420 400 390 380 380 19 -40 60 100b

    Quý khách có nhu cầu mua hàng hoặc tìm hiểu thêm về sản phẩm vui lòng liên hệ chúng tôi

    Công ty TNHH xuất nhập khẩu thép Hoàng Kim

    Số điện thoại: 0912.639.681

    Emai: [email protected]

    Sản phẩm tương tự

    Quick View

    Thép tấm

    THÉP TẤM SM490A

    Quick View

    Thép tấm

    THÉP TẤM ĐÓNG TÀU ASTM A131

    Quick View

    Thép tấm

    THÉP TẤM S355J2

    Quick View

    Thép tấm

    THÉP TẤM SM520B

    Quick View

    Thép tấm

    THÉP TẤM ASTM A515 GR65

    Quick View

    Thép tấm

    THÉP TẤM SM490YB

    Quick View

    Thép tấm

    THÉP TẤM A515 GRADE 60

    Quick View

    Thép tấm

    THÉP TẤM S355J2G3

    • About
    • Our Stores
    • Blog
    • Liên hệ
    • FAQ
    Copyright 2025 © UX Themes
     
    0912.639.681
    Chat với Sim Thăng Long   Chat ngay
    • Giới thiệu
    • Sản phẩm
      • Thép tấm
      • Thép hình
      • Thép ống
      • Thép hộp
      • Thép tròn đặc
      • Thép vuông đặc
    • Tin tức
    • Liên hệ
    • Đăng nhập
    • Newsletter

    Đăng nhập

    Quên mật khẩu?