Skip to content
  • Công ty TNHH TM XNK Thép Hoàng Kim

    Tổ 12 - P. Yên Nghĩa, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội. CN: Tân Túc, Huyện Bình Chánh, TP HCM

  • About
  • Our Stores
  • Blog
  • Liên hệ
  • FAQ
  • Newsletter

    Sign up for Newsletter

    Signup for our newsletter to get notified about sales and new products. Add any text here or remove it.

    • Công ty TNHH TM XNK Thép Hoàng Kim

      Tổ 12 - P. Yên Nghĩa, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội. CN: Tân Túc, Huyện Bình Chánh, TP HCM

    Thép Hoàng KimThép Hoàng Kim
    • Giới thiệu
    • Sản phẩm
      • Thép tấm
      • Thép hình
      • Thép ống
      • Thép hộp
      • Thép tròn đặc
      • Thép vuông đặc
    • Tin tức
    • Liên hệ

    Công ty TNHH Xuất Nhập Khẩu Thép Hoàng Kim

    Lô 4 - Tt37 Tổ dân phố 3, Xuân Phương, Nam Từ Liêm, Hà Nội

    0912.639.681 | [email protected]

    • 0

      Giỏ hàng

      Chưa có sản phẩm trong giỏ hàng.

    Trang chủ / Sản phẩm / Thép tròn đặc

    THÉP TRÒN ĐẶC SAE AISI 1045

    Danh mục: Thép tròn đặc
    Product categories
    • Thép hình
    • Thép hộp
    • Thép ống
    • Thép tấm
    • Thép tròn đặc
    • Thép vuông đặc
    • Uncategorized
    • Mô tả

    THÉP TRÒN ĐẶC SAE AISI 1045
    Thép tròn đặc ASTM SAE AISI 1045 là mác thép carbon trung bình phổ biến nhất với hàn lượng carbon trung bình độ bền kéo trung bình, độ cứng tốt, chống lại sự ăn mòn. Thép có thể được làm thường hoá, ủ thép hoặc gia nhiệt làm cứng.
    Thép tròn đặc C1045 cũng được biết như thép cán nguội 1045, cán nóng và 1045HR

    Ứng dụng
    Vật liệu AISI SAE 1045 được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng công nghiệp trong đó yêu cầu độ bền và độ bền cao hơn, các ứng dụng điển hình bao gồm: Bánh răng nhẹ, trục, trục, trục, chốt, thanh dẫn hướng, thanh nối, bu lông, giun, trục khuỷu, linh kiện máy,
    Thành phần hoá học

    Thành phần hoá học AISI ASTM 1045 (%)
    Mác thép  (UNS) C Mn P (≤) S (≤)
    1045 (G10450) 0.43-0.50 0.60-0.90 0.040 0.050

    Tính chất cơ lý

    Hệ số giãn nở về nhiệt tuyến tính AISI / SAE 1045
    Giá trị (10-6/K) Nhiệt độ (°C) Nhiệt trị hoặc điều kiện
    11.6 0-100 Ủ thép
    12.3 0-200
    13.1 0-300
    13.7 0-400
    14.2 0-500
    14.7 0-600
    15.1 0-700
    Tính chất nhiệt của vật liệu
    Giá trị (W/m·K) Nhiệt độ (°C) Điều kiện/Nhiệt luyện
    50.8 100 Ủ thép

     

    Tính chất nhiệt của vật liệu
    Giá trị (W/m·K) Nhiệt độ (°C) Điều kiện/Nhiệt luyện
    50.8 100 Ủ thép
    Điện trở suất của  thép AISI SAE 1045
    Giá trị (μΩ·m) Nhiệt độ  (°C) Điều kiện/Nhiệt luyện
    0.162 20 Ủ thép
    0.223 100

    Tính chất vật lý

    Tính chất vật lý cảu thép tròn đặc 1045 (biến thiên : 19-32 mm)
    Steel (UNS) Độ bền kéo
    (Mpa) ≥
    Giới hạn chảy (Mpa) ≥ Độ dãn dài
    50 mm, % ≥
    Giảm diện tích, % ≥ Độ cứng
    (HB)
    Tiến trình, điều kiền, nhiệt trị
    AISI SAE 1045 (G10450) 565 310 16 40 163 Cán nóng
    625 530 12 35 179 Cán nguội
    585 505 12 45 170 Ủ, cán nguội

    Nhiệt luyện của thép tròn đặc 1045

    Thường hoá (Nomalizing)
    Thép tròn đặc1045 thường hoá tới biên độ nhiệt 830-900 °C và chính thức thường hoá tại nhiệt độ 860 °C

    Ủ thép toàn phần (full annealing)
    Nhiệt độ ủ thép cho AISI 1045 phải đạt từ 790-870 °C , làm lạnh vòng quanh từ 790-650°C tại điểm 28 °C/h trong lò luyện. Có thể đạt độ cứng HBW từ 156-217 ( thích hợp cho thép rèn dưới điều kiện độ dày đạt tới 75mm. Cho mỗi 25mm dày hơn, thời gian ủ nhiệt phải tối thiểu 1h, cứ tăng thêm 25mm thì thêm 1/2h)

    Làm cứng (Hardening)
    Làm austenitizing tại nhiệt độ 845 °C,
    Tôi thép trung bình với nước hoặc nước muối, và phôi có độ dày thành ≤6,35 mm được làm nguội bằng dầu, và độ cứng phải không dưới 55HRC.

    Hàn (Welding)
    Đối với độ dày của mối hàn là ≤13mm, nhiệt độ nung nóng trước và nhiệt độ ít nhất là 150 ° C trong điều kiện hydro thấp, ngoài hydro thấp, nhiệt độ tối thiểu 177 ° C, cần xử lý nhiệt sau khi hàn và phạm vi nhiệt độ là 590-675 ° C.
    Đối với độ dày mối hàn 13 <t≤100mm, nhiệt độ nung nóng trước và nhiệt độ xen kẽ là ≥205 ° C (trong điều kiện hydro thấp), ≥230 ° C (trừ hydro thấp) và nhiệt độ xử lý nhiệt sau hàn là 590-675 ° C.

    Mác thép tương đương 1045

    AISI 1045 tương đương
    Mỹ Đức Trung Quốc Nhật Bản
    Tiêu chuẩn Mức thép (UNS) Tiêu chuẩn Tên thép
    (số thép)
    Tiêu chuẩn Mức thép Tiêu chuẩn Mức thép
    AISI
    SAE;
    ASTM A29/A29M
    1045 (G10450) EN 10083-2 C45 (1.0503) GB/T 699 45 JIS G  4051 S45C

     

    Quý khách có nhu cầu mua hàng hoặc tìm hiểu thêm về sản phẩm vui lòng liên hệ chúng tôi

    Công ty TNHH xuất nhập khẩu thép Hoàng Kim

    Số điện thoại: 0912.639.681

    Emai: [email protected]

    Sản phẩm tương tự

    Quick View

    Thép tròn đặc

    THÉP TRÒN D2

    Quick View

    Thép tròn đặc

    THÉP TRÒN 100CR6

    Quick View

    Thép tròn đặc

    THÉP AISI 8620

    Quick View

    Thép tròn đặc

    THÉP TRÒN ĐẶC 34CRMO4

    Quick View

    Thép tròn đặc

    THÉP TRÒN ĐẶC EN 1.7220

    Quick View

    Thép tròn đặc

    THÉP TRÒN ĐẶC 40CRMO

    Quick View

    Thép tròn đặc

    THÉP TRÒN 4130

    Quick View

    Thép tròn đặc

    THÉP HỢP KIM CHROME JIS G4140

    • About
    • Our Stores
    • Blog
    • Liên hệ
    • FAQ
    Copyright 2025 © UX Themes
     
    0912.639.681
    Chat với Sim Thăng Long   Chat ngay
    • Giới thiệu
    • Sản phẩm
      • Thép tấm
      • Thép hình
      • Thép ống
      • Thép hộp
      • Thép tròn đặc
      • Thép vuông đặc
    • Tin tức
    • Liên hệ
    • Đăng nhập
    • Newsletter

    Đăng nhập

    Quên mật khẩu?