THÉP TRÒN ĐẶC 34CrMo4 34CrMo4
Các tính chất của thép EN 1.7220 34CrMo4 bao gồm năm biến thể phổ biến.
- THÉP TRÒN ĐẶC 34CrMo4+ A (thép ủ)
- THÉP TRÒN ĐẶC 34CrMo4 + H ( thép tôi)
- THÉP TRÒN ĐẶC 34CrMo4 + CH ( thép làm cứng lõi)
- THÉP TRÒN ĐẶC 34CrMo4 + QT (tôi và ram)
- THÉP TRÒN ĐẶC 34CrMo4 + AC (thép ủ cầu hoá)
TÍNH CHẤT CƠ LÝ THÉP TRÒN ĐẶC 34CrMo4
Độ cứng HB | 160 -290 |
Độ đàn hồi | 190 GPa |
Tỷ lệ độc | 0.29 |
Độ cứng Rockwell C | 45 – 53 |
Modulus cắt | 73 Gpa (11 x 106 psi) |
Độ bền kéo: Ultimate (UTS) | 520 – 1720 Mpa (75- 250 x 103 ps) |
TÍNH CHẤT NHIỆT THÉP TRÒN ĐẶC 34CrMo4
Nhiệt độ tiềm ẩn của sự kết hợp | 250 J/g |
Nhiệt độ tối đa: Cơ khí | 420 °C (800 °F) |
Hoàn thành tan chảy (Liquidus) | 1460 °C(2660 °F) |
Khởi phát nóng chảy (Solidus) | 1420 °C |
Nhiệt dung riêng | 470 J/kg-K |
Dẫn nhiệt | 44 W/m-K25 BTU/h-ft-°F |
Mở rộng nhiệt | 13 µm/m-K |
TÍNH CHẤT ĐIỆN THÉP TRÒN ĐẶC 34CrMo4
Độ dẫn điện: Khối lượng bằng nhau | 7.3 % IACS |
Độ dẫn điện: Trọng lượng bằng nhau (Cụ thể) | 8.4 % IACS |
THÀNH PHẦN HOÁ HỌC THÉP TRÒN ĐẶC 34CrMo4
Mác thép | C | Si | Mn | P | S | Cr | Mo |
Thép 34CrMo4 | 0.3 -0.37 | ≤0.4 | 0.6 – 0.9 | ≤0.035 | ≤ 0.035 | 0.9 – 1.2 | 0.15- 0.3 |