Thép tấm S235JR là thép thành phần chính carbon có hợp kim thấp với mục đích sử dụng chủ yếu làm cầu, đóng thuyền, ngành công nghiệp ô tô, xe tải, chế tạo máy, khuôn mẫu, ngành kỹ thuật cơ khí, bồn bể xăng dầu, giàn khoan hàng hải và phụ thuộc vào sức mạnh, độ bền của tấm
Thép tấm S235JR là thép thành phần chính carbon có hợp kim thấp với mục đích sử dụng chủ yếu làm cầu, đóng thuyền, ngành công nghiệp ô tô, xe tải, chế tạo máy, khuôn mẫu, ngành kỹ thuật cơ khí, bồn bể xăng dầu, giàn khoan hàng hải và phụ thuộc vào sức mạnh, độ bền của tấm. S235Jr có các mác thép tương đương DIN:ST37-2, JIS:SS400, ASTM:A283C và UNI:FE360B
Mác thép tương đương
S235JR DIN EN 10025-2 | Mác thép tương tương | |
EN10025:1990 | FE 360 B | |
DIN17100 | ST37-2 | |
NFA 35-501 | E24-2 | |
JIS3101 | SS400 | |
ASTM | A283C | |
UNI7070 | FE 360 B |
Thành phần hóa học
C≤ 16mm max | C>16mm max | Si max |
Mn max | P max. |
S max. |
|
%, | 0.17 | 0.20 | — | 1.40 | 0.045 | 0.045 |
Tính chất cơ lý
Độ dày | Yield Strength [N/mm2] |
Tensile Strength [N/mm2] | Độ dãn dài min. |
Kiểm tra máy dập chữ V theo chiều dài min [J] và Nhiệt độ test |
t≤ 16mm t >16mm | ≤235 ≤225 |
200C 27J |
||
t < 3mm t ≥ 3mm |
360-510 340-470 |
|||
≤ 1.5mm 1.51-2.00mm 2.01-2.50mm 2.51-2.99mm ≥3mm |
16 17 18 19 24 |
Kích thước: độ dày 3mm- 300mm
Chiều rộng: 1500mm – 3000mm
Chiều dài: 6000mm – 9000mm – 12000mm