THÉP TẤM S275JR
Tiêu chuẩn : EN10025-2
Lớp thép: S275JR, S275J0, S275J2, S235JR, S235J0, S235J2
Phân loại: Thép kết cấu không hợp kim
Ứng dụng: Dùng cho kết cấu không cần thép hợp kim
Đây là loại thép cán nóng, thép tấm carbon thông thường, dung cho kết cấu chung, sản xuất hầm mỏ, máy móc, nhà xưởng, nhà máy đường, nhà máy dầu, dụng cụ thể thao, nhà máy điện, cầu cảng. Phân tích nhiệt sẽ được sử dụng để yêu cầu kiểm tra các thành tố carbon, magiee, phosphorus, sulfur, silicon, and copper. Độ bền kéo, giới hạn chảy, độ dãn dài được đánh giá qua quá trình thử nghiệm áp lực
Tiêu chuẩn S275JR và chuỗi sản phẩm kiên quan (S275J0, S275J2, S235JR, S235J0, S235J2) thì rất phổ biến với thép mềm/thép carbon
S: ký hiệu cho thép tấm kết cấu chung
275 mang ý nghĩa cho cường độ chảy nhỏ nhất của thép với độ dày dưới 16mm
JR: phương pháp thử nghiệm va đập tại 200C
J0 phương pháp thử nghiệm va đập tại 00C
J2 phương pháp thử nghiệm va đập tại -200C
Thành phần hóa học của thép S275JR:
Độ dày danh nghĩa= < 40(mm) C max = 0.21 Độ dày danh nghĩa= < 40 (mm) CEV max = 0.40 |
||||||
C | Mn | P | S | N | Cu | CEV |
max 0.22 |
max 1.5 |
max 0.04 |
max 0.04 |
max 0.012 |
max 0.55 |
max 0.42 |
Tính chất cơ lý của thép tấm S275JR.
Độ dày danh nghĩa (mm) | to 16 | 16-40 | 40-63 | 63-80 | 80-100 | 100-125 |
ReH – Cường độ chảy nhỏ nhất (MPa) | 275 | 265 | 255 | 245 | 235 | 225 |
Độ dày danh nghĩa (mm) | 3 – 100 | 100 – 125 |
Rm – Độ bền kéo đứt (MPa) | 410 – 560 | 400 – 540 |
Độ dày danh nghĩa (mm) | 3 – 40 | 40 – 63 | 63 – 100 | 100 – 125 |
A – Độ dãn dài nhỏ nhất- Lo = 5,65√ So (%) |
23 | 22 | 21 | 19 |
Nhiệt độ | -20 | 0 | 20 |
Thử nghiệm va đập, máy dập chữ V. Min. Năng lượng hấp thụ |
27 | 27 | 27 |
Năng lượng hấp thụ nhỏ nhất, dọc chiều dài của vật mẫu được đưa vào thử nghiệm
Nguồn gốc xuất xứ : Malaysia, Indonesia, Korea, Japan, Turkey, Eastern European, China and India